Học bổng | Loại | Giá trị | Đăng kí | Thời hạn | Năm học | Đối tượng |
---|---|---|---|---|---|---|
Học bổng ưu đãi đặc biệt | Trợ cấp | SS: 800,000 Yên S: 400,000 Yên A:200,000 Yên B:100,000 Yên | Không cần | 1 năm | Thời điểm nhập học | Sinh viên ưu tú có thành tích tốt, đạt tiêu chuẩn của trường trong số toàn bộ các ứng viên tham gia kì thi cho Du học sinh nước ngoài |
Học bổng sinh viên thành tích ưu tú | Trợ cấp | 120,000 Yên mỗi năm | Không cần | 1 năm | Năm 2 trở lên | Sinh viên ưu tú có thành tích tốt, đạt tiêu chuẩn của trường |
Học bổng du học | Trợ cấp | Tương đương học phí tại cơ sở Tokyo (Tuy nhiên, sinh viên cần trả khoản phí 86.000 yên hàng năm cho cơ sở Tokyo dưới dạng phí giữ chỗ) | Không cần | Toàn thời gian du học | Năm 2 trở lên | Sinh viên chuyển cơ sở đến học tại trường chính ở Bắc Kinh |
Học bổng hỗ trợ tài chính (Áp dụng trong thời gian học) | Trợ cấp | 200,000 Yên mỗi năm | Tháng 6 | 1 năm | Năm 2 trở lên | Sinh viên được trường đánh giá gặp khó khăn trong việc học vì vấn đề tài chính Sinh viên có thành tích năm trước nằm trong số 30% sinh viên có điểm thành tích cao nhất của năm |
Quỹ giáo dục quốc tế ISI | Trợ cấp | 200,000 Yên mỗi năm | Không cần | 1 năm | Năm 2 trở lên | Sinh viên ưu tú có thành tích tốt, đạt tiêu chuẩn của trường |
Học bổng du học tại trường chính ở Bắc Kinh | Trợ cấp | Tương đương học phí tại trường chính ở Bắc Kinh | Không cần | 1 năm | Năm 2 trở lên | Sinh viên ưu tú có thành tích tốt, đạt tiêu chuẩn của trường trong số toàn bộ các sinh viên chuyển cơ sở học đến trường chính ở Bắc Kinh ◎Dành cho sinh viên nhập học Kì tháng Tư |
Tên gọi | Đối tượng / Cách thức đăng kí | Loại | Giá trị |
---|---|---|---|
Học bổng loại hai (nước ngoài) | Những người đăng ký vào trường đại học nước ngoài ở Nhật Bản, đáp ứng các tiêu chuẩn nhất định của hộ gia đình, có điểm số xuất sắc và sức khỏe tốt. ● Đăng kí trước khi nhập học: Nộp đơn thông qua trường trung học trước khi nhập học ● Đăng khí khi đang học: Nộp hồ sơ tại văn phòng trường đại học sau khi nhập học | Loại cho vay [Lãi] (Mức trần 3% mỗi năm) | Chọn từ 20.000 đến 120.000 yên hàng tháng (Theo đơn vị 10.000 yên) |