Du học sinh quốc tế

Môi trường học tập quốc tế


"Cái nôi" nuôi dưỡng nhân tài toàn cầu có khả năng thông thạo nhiều ngôn ngữ thông qua chương trình học bằng tiếng Nhật và tiếng Trung.

Đặc điểm của trường Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh, cơ sở Tokyo

1.Sinh viên quốc tế chiếm 60%

サンプル画像1
Sinh viên quốc tế chiếm 60% trong toàn bộ số sinh viên đang theo học tại trường. Du học sinh đến từ các quốc gia Châu Á, Mỹ, Châu Âu…


2.Chế độ nhập học kỳ tháng 9

サンプル画像2
Nhà trường có chế độ tuyển sinh nhập học tháng 9 nhằm thích ứng với chương trình giáo dục của các trường ở nước ngoài. Sinh viên quốc tế tốt nghiệp vào tháng 6 ở nước ngoài có thể du học trực tiếp vào trường.


3.Tỷ lệ đỗ việc làm sau tốt nghiệp đạt 100%

サンプル画像3
Tỷ lệ xin được việc của sinh viên tốt nghiệp năm 2023 là 100%. Sinh viên Nhật và du học sinh đều đạt được thành tích xin việc ổn định.


Loại hình thi

Nhập học kỳ tháng 4

Nhập học kỳ tháng 9

Chuyên ngành tuyển sinhTiếng Trung
・Ngành chính Tiếng Trung
・Ngành chính Giảng dạy tiếng Trung
Kỳ thi / Số lượng tuyểnKỳ thi dành cho du học sinh Vài người
Kỳ thi dành cho hệ chuyển tiếp Vài người

Kỳ thi dành cho du học sinh (Đối tượng nhập học tháng 4 năm 2025)

Điều kiện ứng tuyển
● Đáp ứng tất cả các điều kiện dưới đây:
    1.Đã hoàn thành chương trình học chính quy trên 12 năm ở nước ngoài
    2.Đã học trên 6 tháng với tư cách là "Du học sinh" tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật được công nhận bởi Bộ trưởng Tư Pháp Nhật Bản(Không yêu cầu có chứng chỉ EJU, JLPT)
Người mang quốc tịch Trung Quốc (Bao gồm cả Hồng Kông, Ma cao, Đài Loan) không được nộp hồ sơ dự thi
※Xem danh mục tuyển sinh để biết thêm chi tiết

Kỳ thi tuyển sinhKỳ hạn nộp hồ sơNgày thiNgày công bố kết quả
Đợt 1
Ngày 1 tháng 8(Thứ 5)

Ngày 29 tháng 8(Thứ 5)

Ngày 14 tháng 9(Thứ 7)
Ngày 27 tháng 9(Thứ 6)
Đợt 2
Ngày 2 tháng 9(Thứ 1)

Ngày 26 tháng 9(Thứ 5)
Ngày 5 tháng 10 (Thứ 7)
Ngày 11 tháng 10 (Thứ 6)
Đợt 3
Ngày 30 tháng 9 (Thứ 1)

Ngày 24 tháng 10 (Thứ 5)

Ngày 16 tháng 11 (Thứ 7)
Ngày 22 tháng 11 (Thứ 6)
Đợt 4
Ngày 28 tháng 10 (Thứ 1)

Ngày 21 tháng 11 (Thứ 5)
Ngày 7 tháng 12 (Thứ 7)
Ngày 13 tháng 12 (Thứ 6)
Đợt 5
Ngày 25 tháng 11 (Thứ 1)

Ngày 12 tháng 12 (Thứ 5)
Ngày 21 tháng 12 (Thứ 7)
Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Thứ 6)
Đợt 6
Ngày 16 tháng 12 (Thứ 1)

Ngày 16 tháng 1 năm 2025 (Thứ 5)

Ngày 25 tháng 1 năm 2025 (Thứ 7)
Ngày 31 tháng 1 năm 2025 (Thứ 6)
Đợt 7
Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Thứ 1)

Ngày 6 tháng 2 (Thứ 5)

Ngày 14 tháng 2 năm 2025 (Thứ 6)
Ngày 21 tháng 2 năm 2025 (Thứ 6)
Đợt 8
Ngày 10 tháng 2 năm 2025 (Thứ 1)

 Ngày 26 tháng 2 (Thứ 3)
Ngày 3 tháng 3 năm 2025 (Thứ 1)
Ngày 7 tháng 3 năm 2025 (Thứ 6)
Hồ sơ ứng tuyển・Phiếu đăng ký dự thi
・Lý do dự thi
・Bằng tốt nghiệp trường THPT, học bạ THPT, tỷ lệ lên lớp và bảng điểm của trường Nhật ngữ

・Giấy bảo lãnh tài chính
・Bản sao sổ tiết kiệm
・Hóa đơn đã nộp lệ phí dự thi

※Xem danh mục tuyển sinh để biết thêm chi tiết

Phương thức thi Hồ sơ ứng tuyển
・Tất cả giấy tờ như đã ghi ở trên

Thi viết (Tiếng Nhật)

Phỏng vấn (Tiếng Nhật)
・Tổ chức thi cùng ngày với thi viết

Hãy sử dụng các giấy tờ có trong sổ đăng ký dự thi để nộp hồ sơ dự thi chính thức (Bao gồm phiếu đăng ký dự thi, lý do dự thi, nhãn tên, hóa đơn nộp lệ phí thi)

Kỳ thi dành cho du học sinh (Đối tượng nhập học tháng 9 năm 2024)

Điều kiện dự thi
● Đáp ứng tất cả các điều kiện dưới đây:

1. Đã hoàn thành chương trình học chính quy trên 12 năm ở nước ngoài
2. Đã học trên 6 tháng với tư cách là "Du học sinh" tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật (Không yêu cầu có chứng chỉ EJU, JLPT)

Người mang quốc tịch Trung Quốc (Bao gồm cả Hồng Kông, Ma cao, Đài Loan) không được nộp hồ sơ dự thi
※Xem trong danh mục tuyển sinh để biết thêm chi tiết
Kỳ hạn nộp hồ sơNgày thiNgày công bố kết quả
Ngày 8 tháng 4(Thứ 2)~Ngày 19 tháng 7(Thứ 6)Do nhà trường quyết định ( Sẽ công bố sau)
Hồ sơ ứng tuyển・Phiếu đăng ký dự thi
・Lý do dự thi
・Bằng tốt nghiệp trường THPT, học bạ THPT, tỷ lệ lên lớp và bảng điểm của trường Nhật ngữ

・Giấy bảo lãnh tài chính
・Bản sao sổ tiết kiệm
・Hóa đơn đã nộp lệ phí dự thi

※Xem danh mục tuyển sinh để biết thêm chi tiết

Phương thức thi Hồ sơ ứng tuyển
・Tất cả giấy tờ như đã ghi ở trên

Thi viết (Tiếng Nhật)

Phỏng vấn (Tiếng Nhật)
・Tổ chức thi cùng ngày với thi viết

Hãy sử dụng các giấy tờ có trong sổ đăng ký dự thi để nộp hồ sơ dự thi chính thức (Bao gồm phiếu đăng ký dự thi, lý do dự thi, nhãn tên, hóa đơn nộp lệ phí thi)


Kỳ thi dành cho du học sinh hệ chuyển tiếp (Đối tượng nhập học tháng 9 năm 2024/Tháng 4 năm 2025)

Điều kiện dự thi
●Đáp ứng tất cả các điều kiện dưới đây:
    1. Đã học tiếng Trung tại trường đại học hệ chính quy 4 năm, cao đẳng, chuyên môn... và đã đạt được tín chỉ tương đương với năm chuyển tiếp
    2. Có chứng nhận đã thi đỗ kỳ thi HSK4 trong vòng 2 năm gần nhất
    3. Đã học trên 6 tháng với tư cách là "Du học sinh" tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật(Không yêu cầu có chứng chỉ EJU, JLPT)

    4. Người không mang quốc tịch Trung Quốc (Bao gồm cả Hồng Kông, Ma cao, Đài Loan)

※Nếu có nguyện vọng thi chuyển tiếp, vui lòng xác nhận kỹ và đáp ứng đủ các điều kiện ứng tuyển. Hãy liên lạc với nhà trường trước khi nộp hồ sơ
 Kỳ hạn nộp hồ sơNgày thiNgày công bố kết quả
Nhập học chuyển tiếp kỳ tháng 9 năm 2024
Ngày 8 tháng 4(Thứ 2)~Ngày 19 tháng 7(Thứ 6)
Do nhà trường quyết định ( Sẽ công bố sau)
Nhập học chuyển tiếp kỳ tháng 4 năm 2025
Do nhà trường quyết định ( Sẽ công bố sau)
Hồ sơ ứng tuyển・Phiếu đăng ký dự thi
・Lý do dự thi
・Bằng tốt nghiệp trường THPT, học bạ THPT, tỷ lệ lên lớp và bảng điểm của trường Nhật ngữ

・Giấy bảo lãnh tài chính
・Bản sao sổ tiết kiệm
・Hóa đơn đã nộp lệ phí dự thi

※Xem trong danh mục tuyển sinh để biết thêm chi tiết

Phương thức thi Hồ sơ dự thi
・Tất cả giấy tờ như đã ghi ở trên

Phỏng vấn (Tiếng Nhật, tiếng Trung)
・Tổ chức thi cùng ngày với thi viết

Hãy sử dụng các giấy tờ có trong sổ đăng ký dự thi để nộp hồ sơ chính thức (Bao gồm phiếu đăng ký dự thi, lý do dự thi, nhãn tên, hóa đơn nộp lệ phí thi)


Học phí / Học bổng

Học phí
・Năm 1: 1,214,000 yên
Áp dụng chế độ học bổng hỗ trợ cuộc sống cho du học sinh nên chỉ còn 1,214,000 yên ‐150,000 yên=1,064,000 yên

・Học phí nộp mỗi năm một lần hoặc nộp theo từng học kỳ (Có thể chia làm 2 lần/ năm)
(Tiền nhập học 150,000 yên phải nộp một lần)



Học bổng
・Học bổng Năng lực Nhật ngữ: dựa vào kết quả thi năng lực Nhật ngữ
  JLPT N1 / EJU 300 điểm trở lên …150,000 yên
  JLPT N2/EJU 260 điểm trở lên …70,000 yên

・Học bổng đặc biệt:Dành cho sinh viên ưu tú có thành tích học tập xuất sắc, đạo đức tốt
  A 100,000 yên  
  B 50,000 yên

※Tham khảo trang số 10 trong sổ hướng dẫn đăng ký dự thi để biết thêm chi tiết

Thành tích xin việc năm 2023

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp 100%
Danh sách các ngành nghề đã được tuyển dụng

・Buôn bán lẻ
・Thương mại (Thương mại tổng hợp・Thương mại chuyên ngành)
・Vận tải đường bộ, đường thủy, hậu cần
・Tài chính
・Phúc lợi xã hội
・Du lịch
・Nhà hàng



・Viễn thông, phần mềm
・Bất động sản
・Tuyển dụng nhân sự (giới thiệu, phái cử)
・Lĩnh vực chuyên môn, ngành dịch vụ khác
・Xuất bản, truyền thông
・Tổ chức tôn giáo
・Cán bộ, công chức nhà nước

Chia sẻ của du học sinh

サンプル画像
Tại sao các du học sinh nước ngoài như Việt Nam, Mông Cổ và một số nước khác lại chọn học tiếng Trung ở Nhật?

Lý do các bạn chọn học tại trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh, cơ sở Tokyo?



オープンキャンパス資料請求LINE
オープンキャンパス
資料請求
LINE相談